Cảnh giácTừ đồng nghĩa với cảnh giác là gì? Từ trái nghĩa với cảnh giác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh giácQuảng cáo
Nghĩa: chú ý đề phòng để kịp thời đối phó với những tình huống bất ngờ hoặc m𝐆ối n🔯guy hiểm có thể xảy ra Từ đồng nghĩa: trông chừng, thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận Từ trái nghĩa: lơ là, sơ ý, bất cẩn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|