Cẩn trọngTừ đồng nghĩa với cẩn trọng là gì? Từ trái nghĩa với cẩn trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cẩn trọngQuảng cáo
Nghĩa: cẩn thận trong hành động hoặc lời nói của mình để tránh sơ suất, để khỏi xảyܫ ra điều bất lợi hoặc không may Từ đồng nghĩa: cẩn thận, thận trọng, chu đáo, tỉ mỉ Từ trái nghĩa: ẩu, cẩu thả, qua loa, qua quýt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|