ftw bet

Bọn

Từ đồng nghĩa với bọn là gì? Từ trái nghĩa với bọn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bọn
Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ một nhóm người có chung một tính chất nào đó, như𒈔 cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức hay cùng tham gia một hoạt động

Từ đồng nghĩa: bầy, đàn, lũ, đám, nhóm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.

  • Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

  • trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

  • Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.

  • Bọn mình cùng hợp thành một nhóm học tập nhé!

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|