Bế quanTừ đồng nghĩa với bế quan là gì? Từ trái nghĩa với bế quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bế quanQuảng cáo
Nghĩa: chính sách đóng cửa, hạn c�ꦓ�hế giao lưu với các nước khác Từ đồng nghĩa: đóng cửa, cách ly, cô lập Từ trái nghĩa: mở cửa, giao lưu, hợp tác, hội nhập, kết nối Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|