ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Buồn chán

Từ đồng nghĩa với buồn chán là gì? Từ trái nghĩa với buồn chán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ buồn chán
Quảng cáo

Nghĩa: 🐭trạng thái cảm xúc thể hiện sự thiếu hứng thú, không muốn làm gì hoặc cảm thấy nhàm chán

Từ đồng nghĩa: chán nản, nhàm chán, buồn rầu, ngán ngẩm

Từ trái nghĩa: ღvui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi, hân hoan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cuốn sách này rất nhàm chán, tôi đọc được vài trang đã bỏ dở.

  • Ở nhà một mình khiến cô ấy cảm thấy buồn chán.

  • Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

  • Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|൲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💞{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|