Băng hàTừ đồng nghĩa với băng hà là gì? Từ trái nghĩa với băng hà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ băng hàQuảng cáo
Nghĩa: từ dùng để chỉ cái chết của nh📖à vua. Khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay tr📖ong thung lũng tạo thành dòng như sông Từ đồng nghĩa: chết, qua đời, bỏ mạng, hi sinh, mất Từ trái nghĩa: sống, sống sót Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|