ftw bet

Bố trí

Từ đồng nghĩa với bố trí là gì? Từ trái nghĩa với bố trí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bố trí
Quảng cáo

Nghĩa: sắp xếp theo một trật tự và vị trí nhất đ💃ịnh để đạt được mục đích 🌞cụ thể

Từ đồng nghĩa: sắp xếp, sắp đặt, thiết lập, cài đặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được bố trí chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Cha mẹ cần sắp xếp công việc hợp lý để có thời gian lo cho con cái.

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

  • Chiếc đồng hồ này chạy sai giờ mất rồi, chúng ta cần cài đặt lại giờ cho nó.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|