ftw bet

Bình thản

Từ đồng nghĩa với bình thản là gì? Từ trái nghĩa với bình thản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình thản
Quảng cáo

Nghĩa: trạ🍃ng t꧟hái không cảm xúc, không bị chi phối bởi những lo lắng, phiền muộn hay giận dữ

Từ đồng nghĩa: an nhiên, thản nhiên, vô tư, bình tĩnh

Từ trái nghĩa: lo lắng, kích động, hốt hoảng, hoang mang

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy sống một cuộc sống bình thản, không vướng bận phiền muộn.

  • Anh ta vẫn thản nhiên như chưa có chuyện gì xảy ra.

  • Đứa trẻ vô tư chơi đùa trên bãi biển mà không hề biết những nguy hi🌄ểm xung quanh.

  • Trước biến cố lớn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh và đưa ra quyết định sáng suốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Anh ấy rất dễ bị kích động nên đừng chọc giận anh ấy.

  • Mọi người hốt hoảng chạy ra khỏi tòa nhà khi nghe tiếng ch♒uông báo cháy.

  • Tôi hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|