Bận bịuTừ đồng nghĩa với bận bịu là gì? Từ trái nghĩa với bận bịu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bận bịuQuảng cáo
Nghĩa: có rất nhiều việc phải làm và không có thời g🌌ian rảnh Từ đồng nghĩa: bận rộn, tất bật, vất vả Từ trái nghĩa: rảnh rỗi, nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, tಞhư nhàn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|