ftw bet

Bi thương

Từ đồng nghĩa với bi thương là gì? Từ trái nghĩa với bi thương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bi thương
Quảng cáo

Nghĩa: rất đỗ𓄧i thương tâm, khiến ai cũng phải đ𒁃ộng lòng thương xót

Từ đồng nghĩa: bi thảm, thảm t♛hư🦄ơng, thương tâm, thê thảm, bi đát, não nề

Từ trái nghĩa: vui nhộn, rộn ràng, vui vẻ, hạnh ph🌼úc, ♉hân hoan, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cái kết của câu chuyện này thật là bi thảm.

  • Cảnh tượng sau trận chiến thật thê thảm.

  • Thúy Kiều có một số phận thật bi đát.

  • Cuộc đời của những đứa trẻ mồ côi thật não nề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc vui nhộn vang🍃 lên khiến mọﷺi người không thể ngừng nhún nhảy.

  • Tiếng trống trường vang lên rộn ràng.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|