ftw bet

Bạc

Từ đồng nghĩa với bạc là gì? Từ trái nghĩa với bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạc
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt꧑, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức

[Tính từ] đã phai màu, không còn 🅘giữ nguyên màu cũ; không nhớ ơn những người có công giúp mình, không giữ được tình ng🅺hĩa trước sau như một

Từ đồng nghĩa: bợt, nhợt, bạc bẽo, bạc tìn🅠h, bội bạc, bội nghĩa, tệ bạc 

Từ trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, â🍰n෴ nghĩa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc quần này dùng đã lâu nên vải đã bợt màu.

  • Cậu ấy bị ốm nặng nên nước da nhợt đi. 

  • Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.

  • Hắn ta là một kẻ bạc tình.

  • Những kẻ vong ơn bội nghĩa sẽ không bao giờ có kết cục tốt đẹp.

  • Anh ta đối xử rất tệ bạc với vợ con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai vợ chồng chung thủy với nhau. 

  • Anh Hoan là một người chung tình.

  • Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo.

  • Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|