ftw bet

Hẹp

Từ đồng nghĩa với hẹp là gì? Từ trái nghĩa với hẹp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẹp
Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước dưới mức trung💜 bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang

Đồng nghĩa: chật, chật chội

Trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, rộng, rộng rãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em mặc chiếc quần này hơi chật.
  • Tôi chưa từng ở trong ngôi nhà nào chật chội đến vậy!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em ước mơ trở thành phi hành gia để khám phá vũ trụ bao la này.
  • Những cánh đồng lúa bát ngát thẳng cánh cò bay.
  • Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa.
  • Con đường ấy rộng đến hai chục mét.
  • Nhà cửa rộng rãi và thoáng mát.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|