ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ đồng nghĩa với hư là gì? Từ trái nghĩa với hư là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hư
Quảng cáo

Nghĩa: có những tính xấu, tật xấu khó sửa

Đồng nghĩa: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng

Trái nghĩa: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến là một đứa bé bướng bỉnh.
  • Dạo này tự nhiên nó sinh ra hư đốn.
  • Những điều tiêu cực sẽ làm hư hỏng thế hệ trẻ.
  • Khóa học này giúp bố mẹ xử lý những đứa trẻ khó bảo.
  • Cô bé ấy ương bướng quá.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nghiệp là một đứa bé dễ bảo.
  • Em bé dạo này ngoan và ít khóc hơn.
  • Dung ngoan ngoãn và lễ phép với ông bà, bố mẹ.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦍ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|