ftw bet

Hở

Từ đồng nghĩa với hở là gì? Từ trái nghĩa với hở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hở
Quảng cáo

Nghĩa: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được

Đồng nghĩa: lộ liễu, lộ thiên

Trái nghĩa: kín, kín đáo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

 
  • Duy thể hiện niềm vui quá lộ liễu.
  • Công nhân đang khai thác mỏ than lộ thiên ở Quảng Ninh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khánh đóng kín cửa phòng khi học.
  • Em đã cất ống tiết kiệm ở một chỗ kín đáo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|