ftw bet

An tâm

Từ đồng nghĩa với an tâm là gì? Từ trái nghĩa với an tâm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ an tâm
Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì băn 🎐khoăn, lo lắng

Đồng nghĩa: yên tâm, an lòng

Trái nghĩa: lo lắng, băn khoăn, lo sợ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu hãy cứ yên tâm nhé!
  • Em luôn cố gắng trở thành con ngoan trò giỏi để bố mẹ an lòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cả nhà đều lo lắng cho sức khỏe của ông.
  • Vẻ mặt của anh ấy giống như đang còn điều gì đó băn khoăn.
  • Hắn ta lo sợ rằng mọi người sẽ phát hiện ra bí mật của mình.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|