ftw bet

Ẩn

Từ đồng nghĩa với ẩn là gì? Từ trái nghĩa với ẩn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩn
Quảng cáo

Nghĩa: là trạღng thái không thể tìm thấy, không thể nhìn thấy nữa.

Đồng nghĩa: biến mất, mất

Trái nghĩa: hiện, lộ, xuất hiện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Sau một ngày dài, ánh nắng đã dịu hẳn, rồi dần dần biến mất.
  • Tên trộm chạy ra con phố đông người rồi mất hút giữa đám đông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong giấc mơ, ông Bụt hiện lên và cho con ba điều ước.
  • Kẻ xấu đã xuất đầu lộ diện sau nhiều ngày ẩn nấp.
  • Trong xóm bỗng xuất hiện một người lạ mặt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|