ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ẩm

Từ đồng nghĩa với ẩm là gì? Từ trái nghĩa với ẩm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩm
Quảng cáo

Nghĩa:🦩 trạng thái có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước

Đồng nghĩa: ẩm ướt, ẩm mốc

Trái nghĩa: hanh khô, khô cứng, khô héo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thời tiết nồm khiến đồ đạc ẩm ướt.
  • Chúng ta nên bọc đồ đạc cẩn thận để tránh ẩm mốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết hanh khô làm da chúng ta dễ bị khô, nứt nẻ.
  • Thân cây bàng sạm màu, khô cứng, gốc sần sùi, nứt nẻ.
  • Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🥂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|