Take something inNghĩa của cụm động từ Take something in Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take something inQuảng cáo
Take something in
/ teɪk ɪn /
(Tôi đã phải đọc lá thư tận hai lần mới hiểu hết được.)
(Thị trấn mới này bao gồm ba ngôi làng cũ.)
(Chương trình này đã đạt lợi nhuận 100,000 đô la trong tuần đầu tiên.)
(Tớ nghĩ bọn mình có thể đi ăn gì đó trước rồi mới đi xem phim.)
(Cô ấy phụ giúp cho gia đình bằng cách nhận thêm các công việc giặt giũ.) Từ đồng nghĩa
Comprehend /ˌkɒm.prɪˈhend/ (V) Hiểu thấu Ex: I fail to comprehend their attitude.(Tôi không thể hiểu nổi thái độ của họ.) Embrace /ɪmˈbreɪs/ (V) Bao gồm Ex: Linguistics embraces a diverse range of subjects such as phonetics and stylistics.(Ngôn ngữ học bao gồm một loạt các môn học như ngữ âm học và phong cách học.)
Quảng cáo
|