ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ngữ pháp Unit Starter Tiếng Anh 3 Family and Friends

Các cấu trúc hỏi và đáp vê tên, tuổi. Các mệnh lệnh trong lớp học.
Quảng cáo

1. Hỏi và trả lời về tên

Để hỏi về tên của ai đó, các em sử dụng cấu trúc sau:

What’s your name? (Tên của ... là gì?)

Để trả lời, các em sử dụng các cấu trúc:

My name is/name’s + tên. (Tên mình là …)

Ví dụ:

What’s your name? (Tên của bạn là gì?)

My name’s Rei. (Tên mình là Rei.)

2. Hỏi và trả lời về tuổi

Để hỏi về tuổi của ai đó, các em dùng cấu trúc sau:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

Để trả lời, chúng ta có cấu trúc:       

I’m + số đếm. (Mình … tuổi.) 

Ví dụ:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi rồi?)

I’m 10. (Mình 10 tuổi.)

3. Hỏi về màu sắc của vật (số ít)

Để hỏi về màu sắc của một vật nào đó (số ít), các em dùng cấu trúc:

What colour is it? (Nó có màu gì?)

Để trả lời, các em dùng cấu trúc:

It’s + màu. (Nó màu …)

Ví dụ:

What colour is it? (Đó là màu gì?)

It’s white. (Nó có màu trắng.)

4. Mệnh lệnh trong lớp học

Một số mệnh lệnh được dùng phổ biến trong lớp học:

Sit down: ngồi xuống

Stand up: đứng lên

Open your book: mở sách ra

Close your book: đóng sách lại

Don’t talk: không nói chuyện

Ví dụ:

Sit down, please! (Mời các em ngồi!)

Close your book, please! (Làm ơn hãy đóng sách của các em lại!) 

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|൩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒁏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|