ftw bet

Li ti

Li ti có phải từ láy không? Li ti là từ láy hay từ ghép? Li ti là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Li ti
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: nhỏ đến m꧃ức trông🐟 chỉ như những chấm, những hạt vụn

   VD: Chữ viết li ti.

Đặt câu với từ Li ti:

  • Những hạt mưa li ti rơi trên cửa sổ.
  • Hoa cúc li ti nở khắp vườn.
  • Giọt nước li ti đọng trên lá.
  • Bụi li ti bay khắp không gian khi gió thổi.
  • Bông tuyết li ti nhẹ nhàng rơi xuống đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lí tí

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|