Lạnh lùngLạnh lùng có phải từ láy không? Lạnh lùng là từ láy hay từ ghép? Lạnh lùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lạnh lùngQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh 𒉰✃đến tâm hồn, tình cảm VD: Đêm tối lạnh lùng. 2. không biểu hඣiện một chút tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc VD: Vẻ mặt lạnh lùng. Đặt câu với từ Lạnh lùng:
Quảng cáo
|