ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lạnh lùng

Lạnh lùng có phải từ láy không? Lạnh lùng là từ láy hay từ ghép? Lạnh lùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lạnh lùng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. ꦆ(ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm

   VD: Đêm tối lạnh lùng.

2. 🉐không biểu hiện một chút tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc

   VD: Vẻ mặt lạnh lùng.

Đặt câu với từ Lạnh lùng:

  • Đêm khuya lạnh lùng, tôi cảm thấy cô đơn. (nghĩa 1)
  • Cơn gió lạnh lùng thổi qua khiến tôi rùng mình. (nghĩa 1)
  • Trận mưa lạnh lùng làm đường phố vắng vẻ hơn. (nghĩa 1)
  • Anh ta trả lời tôi bằng giọng lạnh lùng. (nghĩa 2)
  • Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt lạnh lùng. (nghĩa 2)
  • Sếp đưa ra quyết định một cách lạnh lùng. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ဣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦜ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ܫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|