ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hí hửng

Hí hửng có phải từ láy không? Hí hửng là từ láy hay từ ghép? Hí hửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hí hửng
Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: 🔥Tâm trạng vui mừng, thích thú, trước việc đã làm được và tin rằng sẽ làm được.

VD: Cô ấy có vẻ hí hửng trước lời khen của đồng nghiệp.

Đặt câu với từ Hí hửng:

  • Gương mặt hí hửng của cậu bé khi nhận được món quà. (Tính từ)
  • Anh ta bước vào phòng với vẻ mặt hí hửng sau buổi phỏng vấn. (Tính từ)
  • Bọn trẻ hí hửng khoe nhau những món đồ chơi mới. (Tính từ)
  • Cậu bé hí hửng khoe điểm mười với mẹ. (Động từ)
  • Cô ấy hí hửng kể về chuyến du lịch vừa qua. (Động từ)
  • Anh ta hí hửng thông báo tin vui cho cả nhà. (Động từ)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🥂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🅠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🧔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|