ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hao hao

Hao hao có phải từ láy không? Hao hao là từ láy hay từ ghép? Hao hao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hao hao
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: ♒(thường nói về gương mặt) Có những nét bên ngoài phảng phất giống nhau; hơi giống.

VD: Hai chị em có gương mặt hao hao giống nhau.

Đặt câu với từ Hao hao:

  • Nhìn thoáng qua, cô bé có nét mặt hao hao giống mẹ.
  • Dù không phải ruột thịt, họ vẫn có khuôn mặt hao hao giống nhau.
  • Gương mặt cậu bé hao hao có nét giống một diễn viên nổi tiếng.
  • Nét mặt bà cụ hao hao giống người bạn cũ của tôi.
  • Dù khác biệt về tuổi tác, họ vẫn có những đường nét hao hao trên khuôn mặt.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🥀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦬ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|