ftw bet

Hi hí

Hi hí có phải từ láy không? Hi hí là từ láy hay từ ghép? Hi hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hi hí
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tiếng cười khẽ liên tiếp, nghe như t⛎iếng ngựa hí, tỏ ra thích thú.

VD: Những tiếng cười hi hí vang lên trong bóng tối.

Đặt câu với từ Hi hí:

  • Tiếng cười hi hí của lũ trẻ vang vọng khắp sân.
  • Cô ấy che miệng cười hi hí khi nghe câu chuyện hài hước.
  • Họ khúc khích cười hi hí trước trò đùa tinh nghịch.
  • Tiếng cười hi hí của cô gái khiến chàng trai xao xuyến.
  • Anh ta nghe thấy tiếng cười hi hí từ căn phòng bên cạnh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|