Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước trang 13, 14, 15, 16 SGK Khoa học tự nhiên 4 Kết nối tri thứcHãy kể tên một số nguồn nước mà em biết. Theo em nước trong các nguồn đó đâu là nước sạch, đâu là nước bị ô nhiễm?Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất c🧸ả các môn - Kết nối tri t♏hức Toán - Tiếng Việt - Tiếng AnhQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Mở đầu Hãy kể 🐲tên một số nguồn nước mà em biết. Theo em nước trong các nguồn đó đâu là nước sạch, đâu là nước bị ô nhiễm? Phương pháp giải: Lấy ví dụ các nguồn nước trong thực tế chẳng hạn nhưꦰ nước từ nhà máy, nước ao hồ,... Lời giải chi tiết: - Một số nguồn nước sạch: + Nước ở nhà máy sản xuất nước sạch. + Nước mưa. - Một số nguồn nước bị ô nhiễm: + Nước đọng ở ven đường. + Nước thải ở các nhà máy, khu công nghiệp. + Nước thải sinh hoạt. ? mục 1 HĐ Quan sát hình 1. - Chỉ ra dấu hiệu chứng tỏ nước bị ô nhiễm. - Cho biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và nguyên nhân nào ♏🍃do con người trực tiếp gây ra. Phương pháp giải: Quan sát các hình trên, để ý màu sắc,𓂃 hành động của con người để trả lời câ🉐u hỏi. Lời giải chi tiết: - Dấu hiệu chứng tỏ nước bị ô nhiễm: có màu, có mùi hôi, có ch𒅌ất bẩn, có chứa các vi sinh vật gây bệnh quá mức cho phép hoặc🐼 chứa các chất tan có hại cho sức khỏe. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước: xả rác thải bừa 🙈bãi; xả nước thải chưa qua xử lí xuống sông, hồ…; sử dụng thuốc trừ sâꦕu trong nông nghiệp; lũ lụt, ... Trong đó nguyên nhân do con người trực tiếp gây 🌱r♍a là xả rác bừa bãi; xả nước thải chưa qua xử lí xuống sông, hồ…; sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. ? mục 1 CH1 Nêu nguyên nhân khác gây ô nhiễm nguồn nước. Phương pháp giải: Dựa vào thꦫực tế hiểu biết của bản thân đꦗể trả lời câu hỏi trên. Lời giải chi tiết: Một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước: - Ô nhiễm nguồn nước do nước thải sinh hoạt. - Ô nhiễm nguồn nước do hoạt động của🙈 các khu𓂃 công nghiệp. - Ô nhiễm nﷺước do hoạt động sả🅺n xuất nông nghiệp chẳng hạn như bón phân hóa học quá mức, phun thuốc trừ sâu. - Ô nhiễm nước do rác thải y tế ? mục 1 CH2 Kể việc làm ở gia đ�🐈�ình hoặc địa phương em đã và đang gây ô nhiễm nguồn nước. Phương pháp giải: Kể tên các việc làm gây ô nhiễm n꧃guồn nước: những hoạt động trái với điều lệ, tiêu chuẩn an to✱àn vệ sinh thực phẩm. Lời giải chi tiết: Một số việc làm ở gia đình hoặꩲc địa phương em đã và đang gây ô nhiễm nguồn nước: - Xả nước thải sinh hoạt ra ngoài sông, hồ. - Người dân xả rác bừa bãi ra sông hồ. - Các nhà máy xả thẳng nước thải ra ngoài môi trường không qua 💮xử lý, ... ? mục 2 TH1 Tìm hiểu thông tin về tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm trên sáchꦐ báo, in-tơ-nét (Internet),... hoặc qua các quan sát thực tế, hãy kể những bệnh con người có thể mắc do việc sử dụng nước bị ô nhiễm. Phương pháp giải: Học sinh tìꦍm hiểu các căn bệnh do ô nhiễm nguồn nước để tr𝔉ả lời. Lời giải chi tiết: Ô nhiễm nước có thể là nguyên nhân dẫn đến sự lây truyền của một số bệnh nguy hiểm như: Tả, tiêu chảy, kiết lỵ, đau mắt, thương hàn hay bại🃏 liệt… ? mục 2 TH2 Nó🐓i với bạn và những người xung quanh vì sao phải bảo𝔍 vệ nguồn nước. Phương pháp giải: Dựa vào những vai trò, ý nghĩa quan trọng của nước để trả𓆉 lời. Lời giải chi tiết: Cần phải bảo vệ nguồn nư🍬ớc đểܫ giảm thiểu ô nhiễm môi trường, giữ gìn hệ sinh thái, đảm bảo sức khỏe cho mọi người… ? mục 2 TH3 Quan s❀át hình 2, cho biết việc làm đề bảo vệ nguồn🐈 nước và nêu tác dụng của việc làm đó. Phương pháp giải: Học sinh sử d🐎ụng gợi ý từ các bức 🃏tranh trên để trả lời. Lời giải chi tiết: a - Vệ sinh môi trường, vứt rác đúng nơi q𒐪uy định góp phần bảo vệ m🌌ôi trường. b - Thu gom rác thải trên sông, hồ▨ … góp phần giảm thiể🍌u ô nhiễm nguồn nước. c - Kiểm tr🦂a và sửa chữa ngay khi bị dဣò nước giúp tránh lãng phí nước sạch. ? mục 2 CH1 Nêu những việc làm khác bảo vệ nguồn nước. Phương pháp giải: Học siღnh nêu biện pháp bảo vệ nguồn nước ( n𒈔găn chặn những hành động sai trái và phát huy những hành động đúng đắn) Lời giải chi tiết: Một số biện pháp giúp bảo vệ nguồn nước: - Hạn chế sử dụng các hoá chất tẩy rửa. - Giảm thiểu rác thải nhựa. - Không lạm🌃 dụng phân bón, thuố🌺c trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. - Không𝄹 thải trực tiếp chất thải chăn nuôi xuống sông, hồ … - Cần sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch đang có ? mục 2 CH2 Nêu những việc làm để vận động mọi 𒊎người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước. Phương pháp giải: Học sinh nêu ra những hành động mang tính tuyên truyền, cổ vũ mọi 🅷người Lời giải chi tiết: - Dùng băng rôn, biển hiℱệu, khẩu hiệu,... để tuyên truyền mọi ngᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚười xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước. - Vận động m🙈ọi ngư🎃ời vệ sinh môi trường, thu gom rác thải bừa bãi quanh khu dân cư … - Phát động🧸 phong trào một ngày không lãng phí nướ🐻c sạch ? mục 3 TH1 - Quan sát và đọc thông tiဣn ở hình 3, cho biết điều gì sẽ xảy ra nế✤u chúng ta không tiết kiệm nước. - Hãy chia sẻ điều đó với bạn và vận động mọi người xung quanh tiết kiệm nướcPhương pháp giải: Học sinh dựa vào gợi ꦕý từ hình vẽ đౠể trả lời câu hỏi bên Lời giải chi tiết: Nước là tài nguyên có hạn, nếu không tiết kiệm nướ💞c sẽ bị thiếu nước sạch; tăng chi phí sinh hoạt, phí xử lí nước thải tăng … ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người. ? mục 3 TH2 Quan sát hình 4 và ch🍸o biết việಞc nào nên làm việc nào không nên làm. Vì sao? Phương pháp giải: Học sinh trả lời, lưu ý tiết kiệm là tắt khi không sử dụn🦩g. Lời giải chi tiết: - Việc nên làm: b, d. Sử dụng nước theo nhu cầu,♚ tr🌺ánh lãng phí nước. - Việc không nên làm: a, c. Vì ở hai hình a, c các bạn đang không tiết k🔜iệᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚm nước, làm lãng phí nước khi không sử dụng đến. ? mục 3 CH Nêu một số việc làm khác để tiết kiệm nước. Phương pháp giải: Có thể nêu cách tiết kiệm nước bằng việc thay đổi thói quen sử dụng nước một cách hiệu quả hoặc sử dụng các thiết bị tiếtꦺ kiệm n🌺ước Lời giải chi tiết: Một số việc làm để tiết kiệm nước: - Kiểm tra hệ thống ống nước, không để rò rỉ. - Thay thế các loại vòi nước bằng vòi phun. - Hạn chế sử dụng bồn tắm. - Khóa van♏ nước khi không sử dụng (đánh răng, rửa bát,...) ? mục 4 TH Đọc thông tin ♎về một số cách làm sạch nguồn nước và cho biết cách nào: - Loại bỏ được các chất không tan trong nước. ꦬ- Loại được hầ🎐u hết vi khuẩn và chất gây mùi cho nước. - Loại được vi khuẩn trong nước. Phương pháp giải: Học sinh nghiên cứu các cách làm sạch ng🌌uồn nước để trả lời Lời giải chi tiết: - Cách lọc giúp loại bỏ được các chất không tan t🌳rong nước. - Cách k🎀hử trùng giúp loại được hầu hết vi khuẩn và chất gây mùi cho nước. - Cách đun sôi, dùng máy lọc nước nano loại được vi khuẩn🐻 trong nước. ? mục 4 CH1 Chọn một số cách phù hợp để làm sạch: nước máy, nước trong bể bơi, ওnước đục. Nước sau khi được làm sạch, ở trường hợp nào có thể uống được? Phương pháp giải: Dựa vào l💞ượng tạp chất, độ đục của loại nước trên để chọn cách làm sạch hợp lí nhất. Lời giải chi tiết: Các cách làm sạch các trường hợp nước trên là:
Sau khi được làm sạch nước máy có thể uống được. ? mục 4 CH2 Gia đình em đang🦹 sử dụng ngu🌺ồn nước nào? Hãy kể tên cách làm sạch nước ở gia đình em hoặc địa phương em đang áp dụng. Phương pháp giải: Học sinh🎀 trả lời theo hiểu biết, trải nghiệm cá nhân. Lời giải chi tiết:
Em có thể 1 Tìm hiểu😼 về quy trình sản xuất nước sạch ởܫ nhà máy. Phương pháp giải: Nghiên cứu,⛄ tìm hiểu thông tin từ cá🧜c nguồn sách báo hoặc internet. Lời giải chi tiết: Nước máy được sản xuất theo sơ đồ sau: Nước được bơm từ giếng qua dàn khử sắt, b💜ể lắng rồi đến bể lọc bể khử trùng. Cuối cùng nước được dẫn vào bể chứa để cung cấp nước cho sinh hoạt. Em có thể 2 Làm sạch nước bằng cách lọc hoặc đun sôi. Phương pháp giải: Dùng nhiệt độ cao để khử hết vi khu🎀ẩn cóꦅ trong nước. Lời giải chi tiết: - Làm sạch nước bằng các🃏h lọc: Cắt một chai nhựa thành hai phần A và B. Đục nhiều lỗ nhỏ ở nắp chai phần A và một lỗ ở phía trên phầ😼n B. Lật ngược phần A và đặt vào phần B (như hình dưới). Cho lần lượt vào phần A một ít bông, cát, sỏi. Sau đó, từ từ đổ nước cần lọc vào phần A. - Làm sạch nước bằng cách đun sôi: Cho n✨ước cần làm sạch vào ấm rồi đun sôi.
Quảng cáo
|