Giải bài 1.29 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sốngCho đa thức \(P = 5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2\).
Gửi góp ý cho ufa999.cc và nhận về những phần quà hấp dẫn
Quảng cáo
Đề bài Cho đa thức \(P = 5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2\). a) Tìm đa thức Q, biết rằng \(P + Q = \left( {x + y} \right)\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\). b) Tìm đa thức R, biết rằng \(P - R = - xy\left( {x - y} \right)\).Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức, cộng trừ các đa thức rồi thực hiện chuyển vế để tìm đa thức theo yêu cầu đề bài.
Lời giải chi tiết a) Ta có\(P + Q = \left( {x + y} \right)\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\)\( = x\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right) + y\left( {2xy + 2{y^2} - 1} \right)\)\( = 2{x^2}y + 2x{y^2} - x + 2x{y^2} + 2{y^3} - y\)\( = 2{x^2}y + \left( {2x{y^2} + 2x{y^2}} \right) - x + 2{y^3} - y\)\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y\)\(P + Q = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y\).Suy ra \(Q = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - P\)\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - \left( {5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2} \right)\)\( = 2{x^2}y + 4x{y^2} - x + 2{y^3} - y - 5{x^2}y + 2x{y^2} - xy + x - y + 2\)\( = \left( {2{x^2}y - 5{x^2}y} \right) + \left( {4x{y^2} + 2x{y^2}} \right) + \left( { - x + x} \right) + 2{y^3} - xy + \left( { - y - y} \right) + 2\)\( = - 3{x^2}y + 6x{y^2} + 2{y^3} - xy - 2y + 2\).b) Ta có \(P - R = - xy\left( {x - y} \right) = - {x^2}y + x{y^2}\)Do đó \(R = P - \left( { - {x^2}y + x{y^2}} \right)\) \( = 5{x^2}y - 2x{y^2} + xy - x + y - 2 + {x^2}y - x{y^2}\)\( = \left( {5{x^2}y + {x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - x{y^2}} \right) + xy - x + y - 2\)
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |