ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Get up

Nghĩa của cụm động từ Get up . Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get up
Quảng cáo

Get up 

/ɡɛt ʌp/

Đứng dậy từ tư thế nằm hoặc ngồi, đặc biệt là sau khi đã ngủ hoặc nghỉ.

Ex: The class got up when the teacher came in.

(Cả lớp đứng dậy khi giáo viên tiến vào.)

Từ đồng nghĩa

Stand up /raɪz/

(v): Đứng dậy. Ex: You'll look taller if you stand up straight.

(Bạn sẽ trông cao hơn nếu đứng thẳng.)

Từ trái nghĩa

Lie down /laɪ daʊn/

(v): Nằm xuống. Ex: After dinner, I like to lie down on the sofa and relax.

(Sau bữa tối, tôi thích nằm xuống trên ghế sofa và thư giãn.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ও{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|