Get throughNghĩa của cụm động từ Get through. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get throughQuảng cáo
Get through /ɡet/
(Tôi không biết làm cách nào để có thể sống sót qua ngày hôm nay.)
(Tom thất bại nhưng em gái anh ấy đã thành công.)
(Khoảng cách không rộng lắm. Bạn nghĩ bạn có thể vượt qua?) Từ đồng nghĩa
Survive /səˈvaɪv/ (v): Sống sót Ex: These plants cannot survive in very cold conditions.(Những cây này không thể tồn tại trong điều kiện rất lạnh.)
Quảng cáo
|