Gà gậtGà gật có phải từ láy không? Gà gật là từ láy hay từ ghép? Gà gật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gà gậtQuảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ngủ lơ mơ, k🗹hông say, đầu thỉnh thoảng lạ🌳i gật xuống, do ở tư thế ngồi hoặc đứng ngủ gà gật VD: Sau bữa trưa, tôi gà gật trên ghế sofa. Đặt câu với từ Gà gật:
Quảng cáo
|