Gây gấyGây gấy có phải từ láy không? Gây gấy là từ láy hay từ ghép? Gây gấy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gây gấyQuảng cáo
Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: Cảm giác hơi ghê ghê khó chịu trong ng🅷ườiܫ, như muốn sốt. VD: Sau khi ăn đồ lạnh, tôi thấy bụng gây gấy khó chịu. Đặt câu với từ Gây gấy:
Quảng cáo
|