Giăng giăngGiăng giăng có phải từ láy không? Giăng giăng là từ láy hay từ ghép? Giăng giăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giăng giăngQuảng cáo
Tính từ, Động từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Kéo dài ra nối tiếp nhau thành hà൲ng, thành dãy, ở khắp mọi nơi. VD: Những dây đèn lấp lánh được giăng giăng qua các mái hiên. Đặt câu với từ Giặc giã:
Quảng cáo
|