ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Giăng giăng

Giăng giăng có phải từ láy không? Giăng giăng là từ láy hay từ ghép? Giăng giăng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giăng giăng
Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: 🐬Kéo dài ra nối tiếp nhau thành hàng, thành dãy, ở khắp mọi nơi.

VD: Những dây đèn lấp lánh được giăng giăng qua các mái hiên.

Đặt câu với từ Giặc giã:

  • Những ngọn đèn đường giăng giăng khắp phố phường. (Tính từ)
  • Mạng nhện giăng giăng trên trần nhà cũ. (Tính từ)
  • Sương mù giăng giăng trên đỉnh núi vào buổi sáng sớm. (Tính từ)
  • Trên bầu trời, mây đen giăng giăng báo hiệu cơn giông lớn sắp đến. (Động từ)
  • Bẫy cạm bẫy được giăng giăng để bảo vệ vườn trái cây khỏi thú rừng. (Động từ)
  • Dòng chữ khẩu hiệu được giăng giăng khắp phố phường trong lễ hội. (Động từ)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|✃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ও{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦦ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|