ftw bet

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6

🎃Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. Use the given words. IV. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    chase
  • B.
    chicken
  • C.
    climb
Câu 1.2 :
2. 
  • A.
    fur
  • B.
    bored
  • C.
    hungry
Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    make
  • B.
    jump
  • C.
    aquarium
Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    library
  • B.
    teeth
  • C.
    cinema
Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    poster
  • B.
    badminton
  • C.
    basketball
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers. 
  • A.
    How
  • B.
    What
  • C.
    Who
Câu 2.2 :
2. _______ she at the library yesterday? 
  • A.
    Was
  • B.
    Are
  • C.
     Were
Câu 2.3 :
3. What are the cows _______? - They’re eating.
  • A.
    doing
  • B.
    do
  • C.
    does
  • D.
    They like ________ kites.
Câu 2.4 :
4. They like ________ kites. 
  • A.
    fly
  • B.
    flying
  • C.
    flies
Câu 2.5 :
5. Would you like ________ lunch with me? 
  • A.
    to have
  • B.
     having
  • C.
    has
Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.

zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening.
Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. doing?/are/ horses/ What/ the
2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 
5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    chase
  • B.
    chicken
  • C.
    climb

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
chase (v): đuổi theo chicken (n): con gà climb (v): leo trèo

Giải thích:𓃲 Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn B

Câu 1.2 :
2. 
  • A.
    fur
  • B.
    bored
  • C.
    hungry

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
fur (n): lông (của động vật ) bored (adj): (cảm thấy) buồn chán hungry (adj): đói

Giải thích:♐ Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

=> Chọn A

Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    make
  • B.
    jump
  • C.
    aquarium

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
make (v): làm jump (v): nhảy aquarium (n): thuỷ cung

Giải thích:⛄ Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

=> Chọn C

Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    library
  • B.
    teeth
  • C.
    cinema

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
library (n): thư viện teeth (n): răng cinema (n): rạp chiếu phim

Giải thích:🔜 Đáp án B là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

=> Chọn B

Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    poster
  • B.
    badminton
  • C.
    basketball

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
poster (n): áp phích badminton (n): môn cầu lông basketball (n): môn bóng rổ

Giải thích:♔ Đáp án A là danh từ chỉ đồ vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các môn thể thao.

=> Chọn A

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. ______ does a peacock look like? - It has colouful feathers. 
  • A.
    How
  • B.
    What
  • C.
    Who

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai/cái gì: What do/does + S + look like?

What🐷 does a peacock look like? - It has colouful feathers.

(Con công trông như thế nào? - Chúng có bộ lông sặc sỡ.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :
2. _______ she at the library yesterday? 
  • A.
    Was
  • B.
    Are
  • C.
     Were

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.

Was she at the library yesterday?

(Hôm qua cô ấy có ở thư viện không?)

=> Chọn A

Câu 2.3 :
3. What are the cows _______? - They’re eating.
  • A.
    doing
  • B.
    do
  • C.
    does
  • D.
    They like ________ kites.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Câu trúc câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễm: What + to be + S + V-ing?

What are the cows doing? - They’re eating.

(Những con bò đang làm gì vậy? - Chúng đang ăn.)

=> Chọn A

Câu 2.4 :
4. They like ________ kites. 
  • A.
    fly
  • B.
    flying
  • C.
    flies

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
like + V-ing: thích làm gì

They like flying kites.

(Họ thích thả diều.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :
5. Would you like ________ lunch with me? 
  • A.
    to have
  • B.
     having
  • C.
    has

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Would you like + to V: muốn làm gì (cách nói lịch sự)

Would you like to have lunch with me?

(Cậu có muốn ăn trưa cùng tớ không?)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.

zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1) ..... ..... . We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3) ..... in the afternoon. I could see many (4) ..... there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5) ..... of the animals. We were home at six in the evening.
Đáp án
zoo
restaurant
photos
animals
hungry
Yesterday, I was at a (1)
restaurant
hungry
. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the (3)
zoo
in the afternoon. I could see many (4)
animals
there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some (5)
photos
of the animals. We were home at six in the evening.
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Yesterday, I was at a restaurant to have lunch with my family. We were hungry. We ordered a lot of food. They were so delicious. We were at the zoo in the afternoon. I could see many animals there. The zebras were so calm. The sheep were shy. The monkeys were funny. The peacocks were colouful. My dad took some photos 🐈of the animals. We were home at six in the evening.

Tạm dịch:

Hôm qua đã tôi đến một nhà hàng để ăn trưa cùng gia đình. Chúng tôi rất đói. Chúng tôi đã gọi rất nhiều đồ ăn. Đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đã ở sở thú vào buổi chiều. Tôi có thể thấy nhiều động vật ở đó. Những con ngựa vằn rất bình tĩnh. Những con cừu thì rất nhút nhát. Những con khỉ trông buồn cười. Những con công thật sặc sỡ. Bố tôi đã chụp một số bức ảnh về những con vật. Chúng tôi về nhà lúc sáu giờ tối.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. doing?/are/ horses/ What/ the

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
What are the horses doing?

(Những con ngựa đang làm gì vậy?)

2. last/ you/ Were/ at/ Sunday?/ the/ party 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Were you at the party last Sunday?

(Chủ Nhật tuần trước cậu có ở bữa tiệc không?)

3. go/ like/ to/ you/ Would/ with me?/ swimming

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Would you like to go swimming with me?

(Cậu có muốn đi bơi cùng tớ không?)

4. cinema/ was/ at/ I/ weekend./ last/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
I was at the cinema last weekend.

(Tôi đã ở rạp chiếu phim vào cuối tuần trước.)

5. doesn’t/ A/ wings./ have/ shark/ big

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
A shark doesn’t have big wings.

(Cá mập không có đôi cánh lớn.)

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|