ftw bet

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4

🎶Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. Use the given words. IV. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    hug
  • B.
    poster
  • C.
    feed
  • D.
    hop
Câu 1.2 :
2.
  • A.
    watch
  • B.
    kite
  • C.
    bike
  • D.
    poster
Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    go fishing
  • B.
    take photos
  • C.
    jump rope
  • D.
    in front of
Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    basketball
  • B.
     soccer
  • C.
    movie
  • D.
     baseball
Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    read a story
  • B.
    jump rope
  • C.
    go swimming
  • D.
    do gymnastics
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. ______ the ducks eating? 
  • A.
    Is
  • B.
    Are
  • C.
    Do 
Câu 2.2 :
2. She likes _______ photos when she travelling. 
  • A.
    taking
  • B.
    take
  • C.
     takes
Câu 2.3 :
3. Would you like _________ soccer or chess? 
  • A.
    to playing
  • B.
    playing
  • C.
    to play
Câu 2.4 :
4. _______ you like flying kite?  
  • A.
    Are
  • B.
    Do
  • C.
    Does
Câu 2.5 :
5. What’s the horse _______? - It’s eating.
  • A.
    does
  • B.
    do
  • C.
    doing
Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.  

1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia
2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like 
3. sleeping?/ dog/ Is/ the 
4. is/ the mouse./ The cat/ chasing
5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    hug
  • B.
    poster
  • C.
    feed
  • D.
    hop

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
hug (v): ôm poster (n): tấm áp phích feed (v): cho ăn hop (v): nhảy lò cò => Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
Câu 1.2 :
2.
  • A.
    watch
  • B.
    kite
  • C.
    bike
  • D.
    poster

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
watch (v): xem kite (n): con diều bike (n): xe đạp poster (n): tấm áp phích => Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    go fishing
  • B.
    take photos
  • C.
    jump rope
  • D.
    in front of

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
go fishing: đi câu cá take photos: chụp ảnh jump rope: nhảy dây in front of: ở phía trước => Chọn D vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.
Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    basketball
  • B.
     soccer
  • C.
    movie
  • D.
     baseball

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
basketball (n): môn bóng rổ soccer (n): môn bóng đá movie (n): phim baseball (n): môn bóng chày => Chọn C vì đây là danh từ chỉ phim, không phải là danh từ chỉ các môn thể thao như những phương án còn lại.
Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    read a story
  • B.
    jump rope
  • C.
    go swimming
  • D.
    do gymnastics

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
read a story: đọc truyện jump rope: nhảy dây go swimming: đi bơi do gymnastics: tập thể dục dụng cụ => Chọn A vì đây là hoạt động trí óc, không phải là hoạt động thể chất như những phương án còn lại.
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. ______ the ducks eating? 
  • A.
    Is
  • B.
    Are
  • C.
    Do 

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
“The ducks” là chủ ngữ số nhiều nên phải đi kèm động từ to be “are”.

Are the ducks eating?

(Những con vịt đang ăn phải không?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :
2. She likes _______ photos when she travelling. 
  • A.
    taking
  • B.
    take
  • C.
     takes

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
like + V-ing: thích làm gì

She likes taking photos when she travelling.

(Cô ấy thích chụp ảnh khi đi du lịch.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :
3. Would you like _________ soccer or chess? 
  • A.
    to playing
  • B.
    playing
  • C.
    to play

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Would you liek + to V: Bạn muốn ....? (Lời mời/hỏi một cách lịch sự.)

Would you like to play soccer or chess?

(Bạn muốn chơi bóng đá hay chơi cờ?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :
4. _______ you like flying kite?  
  • A.
    Are
  • B.
    Do
  • C.
    Does

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường thì phải dùng trợ động từ. Câu này có chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “Do”.

Do you like flying kite? 

(Bạn có thích thả diều không?)

=> Chọn B

Câu 2.5 :
5. What’s the horse _______? - It’s eating.
  • A.
    does
  • B.
    do
  • C.
    doing

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing?

What’s the horse doing? - It’s eating.

(Chú ngựa đang làm gì thế? - Nó đang ăn.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.  

1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I like (1) playing the guitar. I can practice with my friends. I like (2) taking photos of my family. They look so happy in those photos. I also love playing with my (3) cat. He is very playful. Now he is playing with his toy. I like (4) reading stories. My mom bought me a lot of books. I have interesting (5) hobbies and I enjoy them in my free time!

Tạm dịch:

Tôi thích chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể luyện tập với bạn bè của tôi. Tôi thích chụp ảnh cho gia đình tôi. Họ trông rất hạnh phúc trong những bức ảnh. Tôi cũng thích chơi với bé mèo của tôi nữa. Em ấy rất nghịch ngợm. Bây giờ em ấyy đang chơi với đồ chơi của mình. Tôi thích đọc truyện. Mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều sách. Tôi có những sở thích thú vị và tôi tận hưởng chúng khi rảnh rỗi!

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Does Mia like playing the guitar?

(Mia có thích chơi đàn ghi ta không?)

2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
I’d like to ride a bike with my sister.

(Tôi thích đi đạp xe với chị gái.)

3. sleeping?/ dog/ Is/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Is the dog sleeping?

(Chú chó đang ngủ phải không?)

4. is/ the mouse./ The cat/ chasing

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
The cat is chasing the mouse.

(Con mèo đang đuổi theo con chuột.)

5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Would you like to go camping with me?

(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|