ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Close up

Nghĩa của cụm động từ Close up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Close up
Quảng cáo

Close up 

/kləʊz ʌp/

  • Lành lại (vết thương)
Ex: His wound quickly closes up.

(Vết thương của anh ấy khép lại nhanh chóng.)

  • Che giấu cảm xúc
Ex: She closed up when I asked about her family.

(Cô ấy im lặng khi tôi hỏi về gia đình cô ấy.)

  • Đóng cửa
Ex: Why don't we close up and go out for lunch?

(Tại sao chúng ta không đóng cửa và ra ngoài ăn trưa nhỉ?)

Từ đồng nghĩa

Heal up /hiːl ʌp/

(v): Lành lại Ex: The cut healed up without leaving a scar.

(Vết cắt lành lại không để lại sẹo.)

Từ trái nghĩa

Open up /ˈoʊpən ʌp/

(v): Mở cửa Ex: They plan to open up a new branch next year.

(Họ dự định mở một chi nhánh mới vào năm sau.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|⛦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♈{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𓆉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|