ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chằng chằng

Chằng chằng có phải từ láy không? Chằng chằng là từ láy hay từ ghép? Chằng chằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằng chằng
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.

VD: Bám mẹ chằng chằng.

Đặt câu với từ Chằng chằng:

  • Tình cảm của họ chằng chằng không rời.
  • Những kỷ niệm xưa vẫn chằng chằng trong tâm trí.
  • Cô ấy chằng chằng với công việc không nghỉ.
  • Anh ấy chằng chằng với đam mê của mình.
  • Mối quan hệ của họ chằng chằng không thể tách rời.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦍ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🏅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⛎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|