ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chằn chằn

Chằn chằn có phải từ láy không? Chằn chằn là từ láy hay từ ghép? Chằn chằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn chằn
Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Chăm chăm không rời.

VD: Giữ của chằn chằn.

2. (Động từ) Thường xuyên dạy bảo.

VD: Tôi chằn chằn nó hoài mà nó không nghe.

Đặt câu với từ Chằn chằn:

  • Cô ấy chằn chằn nhìn vào điện thoại. (Nghĩa 1)
  • Anh ta chằn chằn theo dõi từng bước đi của con. (Nghĩa 1)
  • Bà nội chằn chằn giữ chiếc hộp quý. (Nghĩa 1)
  • Mẹ chằn chằn dạy con cách nấu ăn. (Nghĩa 2)
  • Thầy giáo chằn chằn nhắc nhở học sinh làm bài tập. (Nghĩa 2)
  • Bố chằn chằn dạy con cách sửa xe đạp. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🥂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝕴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ඣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|