ftw bet

Chầm mẫm

Chầm mẫm có phải từ láy không? Chầm mẫm là từ láy hay từ ghép? Chầm mẫm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chầm mẫm
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tính▨ từ, Cách nhìn) thẳn൲g, mắt không chớp với vẻ chăm chú và có ý dò xét.

VD: Gương mặt chầm mẫm.

Đặt câu với từ Chầm mẫm:

  • Cô bé có khuôn mặt chầm mẫm, lúc nào cũng tươi cười rạng rỡ.
  • Những quả táo chầm mẫm đỏ mọng, trông thật hấp dẫn.
  • Con mèo chầm mẫm ngồi bên cửa sổ, đôi mắt lấp lánh vui vẻ.
  • Cô ấy có làn da chầm mẫm, mịn màng và đầy sức sống.
  • Những đứa trẻ chầm mẫm vui đùa dưới ánh nắng, trông thật khỏe mạnh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|