ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bear with somebody

Nghĩa của cụm động từ bear with somebody. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bear with somebody
Quảng cáo

Bear with somebody  /beər/  

Kiên nhẫn chờ đợi khi ai đó đang làm gì đó.

Ex: If you'll just bear with me for a moment, I'll find you a copy of the drawings.

(Nếu bạn đợi tôi một lúc thì tôi sẽ tìm cho bạn bản sao của những hình vẽ.)

Từ đồng nghĩa

Patient /ˈpeɪ.ʃənt/

(v) kiên nhẫn

Ex: Dinner will be ready in half an hour - just be patient!

( bữa tối sẽ xong trong vòng nửa tiếng nữa, kiên nhẫn đợi chút nhé!)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|