ftw bet

Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 6 - Global Success | Ôn hè Anh 6

Choose the word which has a different sound in the underlined part. Choose the word with a different stress pattern.

Đề bài

Choose the word which has a different sound in the underlined part.  

Câu 1
  • A.

    bus

  • B.

    truck

  • C.

    uniform

  • D.

    funny

Câu 2
  • A.

    some

  • B.

    come

  • C.

    office

  • D.

    loving

Câu 3
  • A.

    man

  • B.

    active

  • C.

    plant

  • D.

    angry

Câu 4
  • A.

    beds

  • B.

    cups

  • C.

    books

  • D.

    tents

Câu 5
  • A.

    houses

  • B.

    homes

  • C.
    fridges
  • D.

    dishes

Câu 6
  • A.

    heat

  • B.

    bread

  • C.

    tea

  • D.

    meat

Câu 7
  • A.

    beside

  • B.

    frequent

  • C.

    even

  • D.

    female

Câu 8
  • A.

    six

  • B.

    sugar

  • C.

    sell

  • D.

    stand

Câu 9
  • A.

    can

  • B.

    coke

  • C.

    city

  • D.

    uncle

Câu 10
  • A.

    table

  • B.

    bat

  • C.

    tent

  • D.

    action

Câu 11
  • A.

    five

  • B.

    night

  • C.

    still

  • D.

    smile

Câu 12
  • A.

    anything

  • B.

    neither

  • C.

    clothes

  • D.

    there

Câu 13
  • A.

    sister

  • B.

    fresh

  • C.

    test

  • D.

    correct

Câu 14
  • A.

    down

  • B.

    arrow

  • C.

    now

  • D.

    town

Câu 15
  • A.

    thousand

  • B.

    though

  • C.

    sound

  • D.

    loud

Choose the word with a different stress pattern.

Câu 16
  • A.
    backpack
  • B.
    contain
  • C.
    landscape
  • D.
    wireless
Câu 17
  • A.
    workshop
  • B.
    plaster
  • C.
    afford
  • D.
    cable
Câu 18
  • A.
    reply
  • B.
    pollute
  • C.
    future 
  • D.
    machine
Câu 19
  • A.
    dislike 
  • B.
    channel 
  • C.
    compass 
  • D.
    shoulder
Câu 20
  • A.
    country
  • B.
    behave
  • C.
    wardrobe
  • D.
    station

Lời giải và đáp án

Choose the word which has a different sound in the underlined part.  

Câu 1
  • A.

    bus

  • B.

    truck

  • C.

    uniform

  • D.

    funny

Đáp án : C

Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân. - So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Lời giải chi tiết :

A. bus /bʌs/               &nb🔯sp;

B. truck /trʌk/         &ꦿnbsp;   

C. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/            &💦nbsp;     🦋;    

D. funny /ˈfʌni/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /juː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/. Chọn C
Câu 2
  • A.

    some

  • B.

    come

  • C.

    office

  • D.

    loving

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. some /sʌm♏/      ;    🌟;  ;

B. come /kʌm/&🉐nbsp;&nbs🔯p;          

C. office /ˈɒfɪs/  &nb🧸sp;               &nbs🍎p;    ;

D. loving /ˈlʌvɪŋ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/. Chọn C
Câu 3
  • A.

    man

  • B.

    active

  • C.

    plant

  • D.

    angry

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. man /mæn/

B. active /ˈæktɪv/

C. plant /plɑːnt/

D. angry /ˈæŋɡri/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/. Chọn C
Câu 4
  • A.

    beds

  • B.

    cups

  • C.

    books

  • D.

    tents

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es: - /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/. - /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/. - /z/: các âm còn lại.
Lời giải chi tiết :

A. beds /bedz/

B. cups /kʌps/

C. books /bʊks/

D. tents /tents/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/. Chọn A
Câu 5
  • A.

    houses

  • B.

    homes

  • C.
    fridges
  • D.

    dishes

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es: - /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/. - /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/. - /z/: các âm còn lại.
Lời giải chi tiết :

A. houses /ˈhaʊzɪz/

B. homes /həʊmz/

C. fridges /ˈfrɪdʒɪz/

D. dishes /ˈdɪʃɪz/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪz/, các phương án còn lại phát âm /z/. Chọn B
Câu 6
  • A.

    heat

  • B.

    bread

  • C.

    tea

  • D.

    meat

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. heat /ht/

B. bread /bred/

C. team /tm/

D. meat /mt/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /iː/. Chọn B
Câu 7
  • A.

    beside

  • B.

    frequent

  • C.

    even

  • D.

    female

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. beside /bɪˈsaɪd/

B. frequent /ˈfrkwənt/

C. even /ˈvən/

D. female /ˈfmeɪl/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /iː/. Chọn A
Câu 8
  • A.

    six

  • B.

    sugar

  • C.

    sell

  • D.

    stand

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. six /sɪks/

B. sugar /ˈʃʊɡə/

C. sell /sel/

D. stand /stænd/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/. Chọn B
Câu 9
  • A.

    can

  • B.

    coke

  • C.

    city

  • D.

    uncle

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. can /kæn/

B. coke /kəʊk/

C. city /ˈsɪti/

D. uncle /ˈʌŋkl/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /k/. Chọn C
Câu 10
  • A.

    table

  • B.

    bat

  • C.

    tent

  • D.

    action

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

A. table /ˈteɪbl/

B. bat /bæt/

C. tent /tent/

D. action /ˈækʃən/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/. Chọn D
Câu 11
  • A.

    five

  • B.

    night

  • C.

    still

  • D.

    smile

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A. five /fv/

B. night /nt/

C. still /stɪl/

D. smile /sml/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/. Chọn C
Câu 12
  • A.

    anything

  • B.

    neither

  • C.

    clothes

  • D.

    there

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. anything /ˈeniθɪŋ/

B. neither /ˈnaɪðə/ hoặc /ˈniːðə/

C. clothes /kləʊðz/

D. there /ðeə/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/. Chọn A
Câu 13
  • A.

    sister

  • B.

    fresh

  • C.

    test

  • D.

    correct

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A. sister /ˈsɪstə/

B. fresh /freʃ/

C. test /test/

D. correct /kəˈrekt/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /e/. Chọn A
Câu 14
  • A.

    down

  • B.

    arrow

  • C.

    now

  • D.

    town

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. down /dn/

B. arrow /ˈærəʊ/

C. now /n/

D. town /tn/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/. Chọn B
Câu 15
  • A.

    thousand

  • B.

    though

  • C.

    sound

  • D.

    loud

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A. thousand /ˈθzənd/

B. though /ðəʊ/

C. sound /snd/

D. loud /ld/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/. Chọn B

Choose the word with a different stress pattern.

Câu 16
  • A.
    backpack
  • B.
    contain
  • C.
    landscape
  • D.
    wireless

Đáp án : B

Phương pháp giải :
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ. - Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt. - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết. - So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
A. backpack /ˈbækpæk/ => trọng âm 1 B. contain /kənˈteɪn/ => trọng âm 2 C. landscape /ˈlændskeɪp/ => trọng âm 1 D. wireless /ˈwaɪələs/ => trọng âm 1 Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B
Câu 17
  • A.
    workshop
  • B.
    plaster
  • C.
    afford
  • D.
    cable

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ => trọng âm 1 B. plaster /ˈplɑːstə/ => trọng âm 1 C. afford /əˈfɔːd/ => trọng âm 2 D. cable /ˈkeɪbl/ => trọng âm 1 Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C
Câu 18
  • A.
    reply
  • B.
    pollute
  • C.
    future 
  • D.
    machine

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
A. reply /rɪˈplaɪ/ => trọng âm 2 B. pollute /pəˈluːt/ => trọng âm 2 C. future /ˈfjuːtʃə/ => trọng âm 1 D. machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2 Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Chọn C
Câu 19
  • A.
    dislike 
  • B.
    channel 
  • C.
    compass 
  • D.
    shoulder

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
A. dislike /dɪsˈlaɪk/ => trọng âm 2 B. channel /ˈtʃænl/ => trọng âm 1 C. compass /ˈkʌmpəs/ => trọng âm 1 D. shoulder /ˈʃəʊldə/ => trọng âm 1 Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn A
Câu 20
  • A.
    country
  • B.
    behave
  • C.
    wardrobe
  • D.
    station

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
A. country /ˈkʌntri/ => trọng âm 1 B. behave /bɪˈheɪv/ => trọng âm 2 C. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ => trọng âm 1 D. station /ˈsteɪʃən/ => trọng âm 1 Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn B
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|