Bài 5. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ trang 30 SBT Tin học 11 Cánh diềuTrong các câu sau, những câu nào đúng? 1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
F30 Trong các câu sau, những câu nào đúng? 1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu. 2) Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu. 3) Dùng truyไ vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu củღa người dùng đối với CSDL. 🐻4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. Lời giải chi tiết: Những câu sau đúng: 3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối 🗹với CSDL. 4) Dùng truy vấn có thể tì✤m kiếm và hiển thị dữ liệu. F31 Trong các câu sau, những câu nào SAI? ꩲ1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiꩲên. 2) Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CS🐟DL. 3) SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ. 4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL. Lời giải chi tiết: Trong các câu sau, những câu sau SAI: 1) Truy vấn là mô tả yêu cầu c💟ủa người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên. 4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL. F32 Trong các câu sau, những câu nào đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vꦿấn SQL? 1. Sau từ khoá SE🐎LECT ⛄là điều kiện lựa chọn các bản ghi đưa vào kết quả truy vấn. 2. Sau từ khoá FROM là ꦏdanh sách các trường được hiển thị trong két qua truy vấn. 3. Sau từ khoá WHERE là danh sách những bảng được truy cậꦉp để trích rút thông tin. 4. Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của n▨hững trường được chỉ định bởi SELECT. Lời giải chi tiết: Những câu sau đún💃g khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL: 4. Trong bả꧅ng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những t﷽rường được chỉ định bởi SELECT. F33 Tr🍬ong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng vớ⭕i câu truy vấn SQL sau? SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp] FROM [KT-LƯƠNG] WHERE (Lương <7000000) 1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến💖 7000000 trong ♍bảng KT-LƯƠNG. 2) Hiển thị các trường Họ và tên,▨ Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000). 3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương 💦< 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những ꧙bản ghi này. 4) Lấy ra từ bảng KT-♛LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000). Lời giải chi tiết: Những câu sau đúng: 3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều ki🐟ện (Lương < 70000𝓡00), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này. F34 Trong các phát biểu dưới☂ đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQඣL sau? SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp] FROM [KT-LƯƠNG] WHERE (Lương <7000000) 1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lươ🐽ng chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG. 2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi th🍰oả mãn đ♚iều kiện (Lương < 7000000). 3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương <ಞ 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này. 4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trườ🔯ng Họ và tên, Lương, ﷽Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000). Lời giải chi tiết: Những câu sau đúng: 3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển th🐭ị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này. F35 Giả sử một CSDL quan hệ 🐽có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây: Hãy viết các câu 𓄧truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau: 1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách ꦉđoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ. 2) Tim thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học 💞8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh. 3) Tim những học sinh có điểm ൩môn Toán - 5.0 hoặc điểm môn Ngữ Văn - 5 thông tin cần có gồ⛦m. Mã định danh. Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên hay chưa điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn. Lời giải chi tiết: 1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên🌠 cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ] FROM [HỌC SINH] WHERE [Đoàn viên] = TRUE hoặc: SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chi FROM [HỌC SINH] WHERE [Đoàn viên] 2) T⛎ìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học >8.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh. SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh] FROM [HỌC SINH] WHERE [Đoàn viên] AND ([Tin học]>8.0) 3) Tìm những học sinh có điểm môn Toán<5.0 hoặc điểm môn Ngữ văn < ꧅5.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên,෴ điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn. SELECT [Mꦛã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh], [Đoàn viên], [Toán], [Ngữ văn] FROM [HỌC SINH] WHERE ([Toán] < 5.0) OR ([Ngữ văn] < 5.0) F36 Giả sử một CSDL quan hệ có banꦫg HÓA ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau: Hãy viết các câu truy vấn để tr𒐪ả lời các câu hỏi s🐠au: 1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách 🌸hàng là “KH105”. 2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt ⛄hàng có Mã mặt hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”. 3) Cho biết số lưꦿợng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có số hiệu đơn là S-45”. 4) Cho biết ♏tất cả các Số𝔍 hiệu đơn mua hàng có ngày giao là ngày Lời giải chi tiết: 1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của kháchꦡ hàn💝g có Mã khách hàng là “KH105”. SELECT [Số hiệu đơn FROM [HOÁ ĐƠN] WHERE [Mã khách hàng] =“KH105” 2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn m🌸ua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54 của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”. SELECT [Số hiệu đơn] FROM [HOÁ ĐƠN] WHERE ([Mã mặt hàng] =“H54”) ꦰAND ([Mã khách hàng]=“KH105”) 3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có Số hiệu đơn là “S-45”. SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng] FROM [HOÁ ĐƠN WHEಌRE ([Mã mặt hàng] =“H99”) AND ([Số hiệ🥃u đơn] = “S-45”) 4) Cho biết tất cả các Số hiꦛệu đơn mua hàng có ngày giao 🍎hàng là 20/11/2022. SELECT [Số hiệu đơn FROM [HOÁ ĐƠN] WHERE [Ngày giao hàng] = 20/11/2022 F37 Hãy giải thích câu truy vấn thꦛể hiện trên bảng QBE dưới đây (người tạo truy vấn này muốn tim thô﷽ng tin gì?). Hãy viết câu truy vấn SQL cũng mục đích tim thông tin đó. Lời giải chi tiết: – Truy vấn dữ liệu trong bảng [HS 11] Các bản gh🤡i có điểm môn Toán >7.0, điểm môn Ngữ văn > 7.0, điểm môn Tin học > 8.0 và là Đoàn v✃iên sẽ được trích rút. – Các bản ghi kết ꩵquả chỉ hiển thị các trường: Mã🎃 định danh, Họ và tên, Toán, Ngữ văn, Tin học. – Câu truy vấn SQL tương ứng là: SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Toán]༺, [Ngữ𒁃 văn], [Tin học] FROM [HS 11] WHERE ([Toán] > 7.0) AND ([Ngữ văn] >7.0) ꦗAND ([Tin học]>8.0) AND [Đoàn vi💞ên] F38 Giả sử một CSDL quan hệ có bảnඣg HOÁ ĐꦛƠN với cấu trúc được mô tả như sau: �♏�Hãy nêu một yêu cầu tìm kiếm thông tin trong bảng HOÁ ĐƠN và viết câu truy vấn SQL để thể hiện yêu cầu đó. Lời giải chi tiết: Ví dụ: Tìm Mã mặt hàng, Số lượng và Ngày giao hàng của Số hiệu đơn “S15”. Câu truy ꦗvấn SQL là: SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng], [Ngàไy giao hàng] FROM [HOÁ ĐƠN WHERE [Số hiệu đơn]=“S15”
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |