Trục căn thức ở mẫu các biểu thức:
a) (frac{{5sqrt 2 }}{{sqrt {15} }})
b) ( - frac{{2sqrt 5 }}{{sqrt {18} }})
c) (frac{{6a}}{{sqrt {2a{b^2}} }}(a > 0;b > 0))
🅺♎ Xem chi tiết
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) (sqrt {frac{{10}}{{11}}} )
b) (sqrt {frac{{42}}{{300}}} )
c) (sqrt {frac{{5a}}{{12b}}} (a ge 0;b > 0))
ꩵ Xem chi tiết 𒉰
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) (frac{{sqrt 6 + 2}}{{sqrt 6 - 2}})
b) (frac{1}{{sqrt 2 (sqrt 5 - 1)}})
c) (frac{{x - 1}}{{2sqrt x - sqrt {x + 3} }}(x ge 0,x ne 1))
❀ 🐬 Xem chi tiết
Cho hình hộp chữ nhật với chiều dài (3sqrt 5 ) cm, chiều rộng (sqrt 5 ) cm và thể tích (30sqrt 5 ) cm3 như Hình 1. Tính tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật đó.
ౠXem c🦄hi tiết
Rút gọn các biểu thức (biết a > 0, b > 0):
a) (sqrt {4a} + sqrt {25a} - 6sqrt {frac{a}{4}} )
b) (bsqrt {frac{a}{b}} + asqrt {frac{b}{a}} ).
Xem chi tiết 💧
Một phần khung của một cây cầu gồm các thanh thép tạo thành các tam giác vuông cân như Hình 2. Biết rằng cạnh CD có độ dài a (m). Tính độ dài của đoạn BF theo a.
Xem chi tiết 𒊎
Rút gọn các biểu thức (biết x > 0, y > 0):
a) (2left( {sqrt x + sqrt y } right) - frac{{x - y}}{{sqrt x + sqrt y }})
b) (frac{{xsqrt x + ysqrt y }}{{x - sqrt {xy} + y}}).
Xem chi tiết 🥀