ftw bet

Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 2) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Tổng hợp đꦓề thi học kì 2 l💮ớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Giải Bài 1 trang 98 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). 


Đường kính hình tròn 6 cm 4 dm 20 mm 8 m
Chu vi hình tròn        

Phương pháp giải:

Chu vi hình tròn = đường kính × 3,14 

                   hoặc = bán kính × 2 × 3,14

Lời giải chi tiết:

Đường kính hình tròn 6 cm 4 dm 20 mm 8 m
Chu vi hình tròn 18,84 cm 12,56 dm 62,8 mm 25, 12 m 

Bài 2

Giải Bài 2 trang 98 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

 
Bán kính  hình tròn 5 m 4 cm 6 m 3 km
Chu vi hình tròn        

Phương pháp giải:

Chu vi hình tròn = đường kính × 3,14 

                   hoặc = bán kính × 2 × 3,14

Lời giải chi tiết:

Bán kính  hình tròn 5 m 4 cm 6 m 3 km
Chu vi hình tròn 31,4 m 25,12 cm 37,68 m 18,84 km

Bài 3

Giải Bài 3 trang 98 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Cho hình bên. 

Bánh xe to có bán kính 5 dm, bánh xe nhỏ c🥂ó bán kính 3 dm. Vậy chu vi bánh xe to lớn hơn chu vi bánh xe nhỏ🎃 ……. dm.


Phương pháp giải:

Tính chu vi bánh xe to = = bán kính × 2 × 3,14

Tính chu vi bánh xe nhỏ = bán kính × 2 × 3,14

Chu vi bánh xe to lớ꧂n hơn bánh xe nhỏ …. dm = chu vi bánh xe to –🐷 chu vi bánh xe nhỏ

Lời giải chi tiết:

Chu vi bánh xe to = 5 × 2 × 3,14 = 31,4 dm 

Chu vi bánh xe nhỏ = 3 × 2 × 3,14 = 18,84 dm

Vậy chu vi bánh xe to lớ𝕴n hơn chu vi bánh xe nhỏ  

31,4 dm - 18,84 dm = 12,56 dm.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 5 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|