Tổng hợp 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp ánTải về Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là ... Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút....Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là: A. 672 B. 6702 C. 6720 D. 6072 Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng Câu 3. Dưới đây là bản🐼g số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi tham gia chạy 100 m. A. Linh B. Mai C. Yến D. Nhi Câu 4. Mai đi từ nh💛à lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lꦡúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 25 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 30 phút Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước �ꩲ�cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là: A. 400 ml B. 800 ml C. 1200 ml D. 600 ml Câu 6.ℱ Mẹ mua cho Huyền mộ☂t quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 32 000 đồng B. 28 000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 21 817 x 3 b) 23 436 : 3Câu 3. Tính giá trị biểu thức: a) (8 370 – 4 525) : 5 b) 45 138 + 29 648: 4Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của 🎀sân bóng đá đó🐟? Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ♒ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang. Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Câu 2. Cho hình vẽ sau: A. OM B. AB C. OA D. ON Câu 3. M♕ột hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 D. 65 000 Câu 5. Hôm nay là ng🌜ày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh v𒅌ít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất củꦓa bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 54 625 đọc là ………………………………………………………………………………..Câu 2. Đặt tính rồi tính a) 21 607 x 4 b) 40 096 : 7Câu 3. Tính giá trị của biểu thức a) 81 025 – 12 071 x 6 b) (4 320 – 2112) x 7Câu 4. Hoa vào cử🎃a hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 00🎶0 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền? Câu 5. Một mảnh v🅠ườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 72199 là: A. 72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200 Câu 2. Số? 81 596 > 8...... 927A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3. Phép chia 74 516 : 6 có số dư là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Ngày 30 ⛄tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu Câu 5. Linh ghi chép lại số lượng câ🍸y hoa trong vườn như sau: A. 8 cây B. 10 cây C. 12 cây D. 7 cây Câu 6. Gần nhà Nam có꧒ một cái hồ nước hình chữ nhật dài 156 m và rộng 94 m. Mỗi ngày, Nam chạy 4 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét🔯 là: A. 1 km B. 2 km C. 3 km D. 4 km II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 24 508 đọc là .......♚...........🦹....................................................... Câu 2. Đặt tính rồi tính: 31 728 + 15 643 42 907 – 29 086 10 719 x 4 69 584 : 3Câu 3. Số? Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 12 523 + 20 492 : 4 b) (15 320 – 3 105) x 8Câu 5. Mẹ đưa cho Minh 4෴ tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa? Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: A. 96 070 B. 96 700 C. 90 607 D. 90 706 Câu 2. Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XIV B. IXX C. XIX D. XVII Câu 3. Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số: A. 58 000 B. 59 000 C. 58 400 D. 58 500 Câu 4. A. 10 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 17 phút Câu 5. Một nông trại ngày thứ nhất thu hoạch được 6 250 kg 🍃rau quả. Ngày t🍒hứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam rau quả gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày nông trại đó thu hoạch được là: A. 12 500 kg B. 25 000 kg C. 18 750 kg D. 16 800 kg Câu 6. Một sân vận động hì🌌nh chữ nhật ๊có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là: A. 380 m B. 285 m C. 670 m D. 760 m II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - 7m 3dm = ……… dm 6 giờ = ………….. phút - Số 14 trong số La Mã được viết là: ………….. - Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống:Câu 2. Đặt tính rồi tính: 21 408 x 3 67 280 : 7Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (5 394 + 34 672) : 2 b) 100 000 – 15 400 x 3Câu 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2 205 kg rau. Người ta chuyển xuống được 4 000 kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xu🎶ống? Câu 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì🗹 bằng 235ꦑ cộng với 700. Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? A. 51 490 B. 25 823 C. 62 059 D. 71 543 Câu 2. Số liền trước của số 54 829 là: A. 54 828 B. 54 830 C. 54 839 D. 54 819 Câu 3. Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông💝 bà là: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 4. Cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AC = 6 cm🌊. Hỏi độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu? A. 12 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 10 cm Câu 5. Một đoàn tàu chở h𝕴àng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là: A. 96 380 kg B. 96 480 kg C. 90 820 kg D. 19 720 kg Câu 6. Bố Minh có một ☂ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: A. 13 cây B. 26 cây C. 52 cây D. 65 cây II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 79 108 + 4 856 32 607 – 15 245 36 318 x 2 67 290 : 4Câu 2. Số? 7 m = …….. mm 14 000 ml = ………. l 8kg 45g = ………g 3 000 cm = ……….. mCâu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 81 025 – 12 071 x 6 b) 29 520 : 5 : 4Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiề🐈u rộng. Tính diện tích hìnﷺh chữ nhật đó. Câu 5. Bạn Mai 🐷mua 3 chiếc bút chì hết𝕴 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây: A. 7 giờ 50 phút 𒀰 B. 7 giờ kém 5 phút C. 8 giờ kém 🉐5 phút ꦆ D. 8 giờ 50 phút Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Câu 6. Bác Mai ꧒đi chợ mua 45 000 tiền thịt và 12 000 đồng rau củ. Hỏi bác Mai mua hết bao nhiêu tiền? A. 47 000 đồng B. 33 000 đồng C. 67 000 đồng D. 57 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. 4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 27 108 x 8 57 708 : 3Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6Câu 3. >, < ,= a) 4kg 300g ……… 4030 g b) 1 200 ml x 6 ……….. 8 lCâu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: Câu 5. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 2 453 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc﷽ thu được ở cả hai thửa ruộng. Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là: A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XVCâu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa h𓄧🌼àng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kgCâu 5. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngà♒y 1 tháng 🔯2 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Hai D. Thứ SáuCâu 6. ꦫMột hình vuông có cạnh dài 8 cm. Chu vi của hình vuông đó là: A. 24 cm B. 64 cm C. 32 cm D. 16 cmII. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 36 943 + 8 767 b) 34 611 – 25 490 c) 12 604 x 4 d) 84 776 : 4Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 93 645 : 9 x 5 b) 12 740 + 5 037 x 4Câu 3. >, <, = a) 16 $\ell $ ……… 2 600 ml x 6 b) 9 155 g + 1 040 g ……….. 10 kgCâu 4. Tính chu vi của khung🌌 c🦩ửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm. Câu 5. Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hànওg bao nhiêu ღtiền? Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 75 299 là: A. 7 5289 B. 75 298 C. 75 300 D. 75 301 Câu 2. Trong các số 85 723, 78 529, 72 587, 8🦂7 525, số lớn nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đế൲n Hải P꧂hòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: A. 3 giờ 30 phút B. 195 phút C. 180 phút D. 2 giờ 45 phút Câu 4. Cho hình vẽ sau: A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 5.𒁃 Diện tích của hình ch⭕ữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: A. 84 cm2 B. 38 cm C. 38 cm2 D. 84 cm Câu 6. Nam mu▨a 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: A. 13 000 đồng B. 15 000 đồng C. 16 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 16 752 + 5308 b) 72 840 – 45 117 c) 14 116 x 7 c) 85 348 : 5Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 23 418 + 51 205 : 5 b) 29 491 x (17 380 – 17 376)Câu 3. Số? 3 m = ……. mm 14 000 ml = …….. $\ell $ 5 kg 28 g = ……… g 7 000 cm = ……… mCâu 4. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong đó có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu x🔯anh. Bạn Mai nhắm mắt và lấy bất 🅘kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì? Câu 5. Trường tiểu học Minh👍 Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham quan꧑ trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan? Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999Câu 2. Một hì𓄧nh vuông có chu vi là 28 cm thì cạnh của hình vuông có độ dài là: A. 6 cm B. 49 cm C. 14 cm D. 7 cmCâu 3. Cho 6 m = ..... mm. S𒈔ố thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 600 C. 6 000 D. 60 000Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 6 có 31 ngày C. 8 m = 80 dm D. 7 phút = 420 giâyCâu 5. Dấu (>, <, =)🎃 thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 58 956 ...... 68 832 – 9 867 A. >, B. < C. =Câu 6. Mai vào cửa hàng mua 2 thanh sô-cô-la và 1 gói bánh. Biết 1 thanh sô-cô-la có giá 26 🌺000 đồng và 1 gói bánh có giá 34 000 đồng. Hỏi Mai mua hết bao nhiêu tiền? A. 86 000 đồng B. 60 000 đồng C. 78 000 đồng D. 65 000 đồngII. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 31 826 + 16 419 b) 27 650 – 2 854 c) 10 319 x 7 d) 63 965 : 5Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 8 = 7386 b) $4 \times x = 80\,084$Câu 3. Gia đình bác Minh đã mua 2 xe ô tô gạch, mỗi xe chở 4 5𒆙00 viên gạch. Sau 2 ngày, những người thợ xây đã xây hết 2 383 viên gạ🌳ch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 164 m, chiều dài là 52 m. Chiều rộng hìn🐓h chữ nhật là bao nhiêu? Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 93 658 là: A. 30 000 B. 30 D. 300 D. 3 000Câu 3. Cho hình vẽ sau: Câu 4. Số thích hợp 2 kg 7 g = …….. g A. 2070 B. 2007 C. 207 D. 2700Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển vở cùng loại và đưa cho người bán hàng𒉰 tờ 50 000 đồng và người bá෴n hàng trả lại 26 000 đồng. Hỏi mỗi quyển vở có giá bao nhiêu tiền? A. 13 000 đồng B. 12 000 đồng C. 17 000 đồng D. 9 000 đồngCâu 6. Một chiếc bánh hình vuông có chu viꦅ bằng 20 cm. Diện tích chiếc bánh đó là: A. 20 cm2 B. 16 cm2 C. 25 cm2 D. 36 cm2 II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 57 294 + 5 342 83 632 – 26 415 19 482 x 5 84 776 : 4Câu 2. Tìm x, biết: x : 5 = 9 266 24 893 – x = 10 027Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 4 x (4938 + 7050) b) 10 000 – 1 241 x 8Câu 4. Có 1 960 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 quyển, mỗi chuyến 230 thùng hàng. Hỏi còn bao nh⭕iêu thùng hàng chưa được chuyển đi?
Quảng cáo
|