Hướng dẫn giải
Ví dụ 2. Số?
a) 3 yến = .?. kg 50 kg = .?. yến 4 yến 8 kg = .?. kg b) 6 tạ = .?. kg 70 yến = .?. tạ 3 tạ 12 kg = .?. kg c) 2 tấn = .?. yến 8 000 kg = .?. tấn 1 tấn 250 kg = .?. kgHướng dẫn giải
a) 3 yến = 30 kg 50 kg = 5 yến 4 yến 8 kg = 40 kg + 8 kg = 48 kg b) 6 tạ = 600 kg 70 yến = 7 tạ 3 tạ 12 kg = 300 kg + 12 kg = 312 kg c) 2 tấn = 200 yến 8 000 kg = 8 tấn 1 tấn 250 kg = 1 000 kg + 250 kg = 1 250 kgVí dụ 3. Khối lượ🅠ng hàng hoá mỗi xe vận chuyển được gh🌳i ở thùng xe (xem hình).
Hướng dẫn giải
Đổi khối lượng hàng hoá trên mỗi xe ra đơn vị ki-lô-gam. Xe A. 320 yến = 3 200 kg Xe B. 2 tấn 3 tạ = 2 000 kg + 300 kg = 2 300 kg Xe C. 3 tấn = 3 000 kg Xe D. 2 500 kg So sánh và sắp xếp khối lượng hàng hoá vận chuyển trên mỗi xe theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là: 2 300 kg, 2 500 kg, 3 000 kg, 3 200 kg Sắp xếp các xe theo thứ tự hàng hoá vận chuyển từ nhẹ đến nặng là: Xe B, xe D, xe C, xe A.