ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Turn up

Nghĩa của cụm động từ turn up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với turn up
Quảng cáo

Turn up 

  • Xuất hiện một cách tình cờ

꧃Ex: Don't worry about the letter—I'm sure it'll turn up.

(Đừng lo lắng về bức thư - tôi chắc chắn nó sẽ xuất hiện.) 

  • Xuất hiện, đến

Ex: She didn't turn up for the meeting.

(Cô ấy không xuất hiện trong buổi họp.)

Từ đồng nghĩa
  • Arrive /əˈraɪv/ 

(v): Đến

Ex: What time did he arrive at the party?

(Anh ta đến buổi tiệc lúc mấy giờ?) 

  • Show up /ʃoʊ ʌp/ 

(v): Xuất hiện

Ex He didn't show up at the concert last night.

(Anh ta không xuất hiện trong buổi hòa nhạc tối qua.)

Từ trái nghĩa

Absent oneself /ˈæbsənt wʌnˈsɛlf/ 

(v): Vắng mặt

Ex: She chose to absent herself from the meeting.

(Cô ấy chọn không có mặt trong buổi họp.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|༺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|☂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|