ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Xuất

Từ đồng nghĩa với xuất là gì? Từ trái nghĩa với xuất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất
Quảng cáo

Nghĩa: đưa ra để sử dụng, đưa hàng hóa ra nước ngoài

Từ đồng nghĩa: đưa ra, chia, tách, phân

Từ trái nghĩa: ♊nhập, đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhãn hàng này đã đưa ra sản phẩm giày dép mới.

  • Chúng mình không nên chia bè kéo phái.

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Việt Nam nhập khẩu nhiều hàng hóa từ Trung Quốc.

  • Hàng hóa sẽ được đưa vào kho để quản lí.

  • Cậu có muốn gia nhập đội của chúng tớ không?

  • Tớ được tham gia đội văn nghệ của trường.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Dân tộc Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|👍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|