ftw bet

Xiêu vẹo

Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo là gì? Từ trái nghĩa với xiêu vẹo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xiêu vẹo
Quảng cáo

Nghĩa: nghiêng lệch về những hướng khácꩵ nhau, không ꩵcòn đứng thẳng, đứng vững nữa

Từ đồng nghĩa: lệch lạc, vẹo vọ, méo mó, nguệch ngoạc

Từ trái nghĩa: ngay ngắn, thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bức tranh trên tường treo lệch lạc.

  • Dáng đi anh ấy vẹo vọ vì say rượu.

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Em viết chữ rất nguệch ngoạc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy viết chữ rất ngay ngắn, sạch đẹp.

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|