ftw bet

Xẻo

Từ đồng nghĩa với xẻo là gì? Từ trái nghĩa với xẻo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xẻo
Quảng cáo

Nghĩa: tách một👍 phần nhỏ ra khỏi một vật lớ🅷n, mềm, nhũn bằng dao

Từ đồng nghĩa: cắt, xắt, xắn, xén, thái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.

  • Mẹ em đang xắt thịt ở trong bếp.
  • Cậu bé lén lút xắn một miếng bánh để ăn.
  • Các bác nông dân đang xén mạ để chuẩn bị cho vụ cấy sắp tới.

  • Con dao này dùng để thái thịt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|