ftw bet

Xén

Từ đồng nghĩa với xén là gì? Từ trái nghĩa với xén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xén
Quảng cáo

Nghĩa: dùn🦹g dao có lưỡi sắc để cắt bỏ phần mép, rìa không cần thiết, làm cho vật gọn, phẳng, đẹp đẽ

Từ đồng nghĩa: cắt, tỉa, gọt, xẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Linh đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.

  • Mỗi cuối tuần, ông em thường ra vườn cắt tỉa cây cảnh.

  • Mẹ em đang gọt khoai tây để nấu canh.

  • Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm bàn ghế.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|