ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Vui sướng

Từ đồng nghĩa với vui sướng là gì? Từ trái nghĩa với vui sướng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui sướng
Quảng cáo

Nghĩa: ಌcảm giác vui vẻ, thỏa mãn biểu thị rõ qua nét mặt và cử chỉ

Từ đồng nghĩa: 𝓡vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi, mãn nguyện

Từ trái nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, chán nản, thất vọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu đừng buồn nữa, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

  • Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦏ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🗹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|